Từ 2000 đến nay Quân_hàm_Lực_lượng_vũ_trang_Cách_mạng_Cuba

Từ năm 2000, Cuba cải tổ lại hệ thống quân hàm. Hệ thống cấp hiệu thay đổi gần như trở lại giống giai đoạn thập niên 1970, dù vẫn còn một ít ảnh hưởng của cấp hiệu Liên Xô trước đây. Quân chủng Phòng không Không quân không sử dụng hệ thống cấp hiệu riêng mà dùng chung với Lục quân. Danh xưng quân hàm Hải quân có thay đổi chút ít ở cấp bậc Hạ sĩ quan.

Danh hiệu Chỉ huy Cách mạng được công nhận chính thức là một cấp bậc danh dự ngang với cấp Đại tướng, với cấp hiệu riêng. Chỉ còn một số ít Chỉ huy Cách mạng được công nhận cấp bậc danh dự này.

Lục quân và Phòng không Không quân

Chỉ huy cao cấp
  • Đại tướng (General de Ejército)
  • Thượng tướng (General de Cuerpo de Ejército)
  • Trung tướng (General de División)
  • Thiếu tướng (General de Brigada)
Chỉ huy trung cấp
  • Đại tá (Coronel)
  • Trung tá (Teniente Coronel)
  • Thiếu tá (Mayor)
Chỉ huy sơ cấp
  • Đại úy (Capitán)
  • Thượng úy (Primer Teniente)
  • Trung úy (Teniente)
  • Thiếu úy (Subteniente)
Hạ sĩ quan
  • Chuẩn úy cao cấp (Mayor Sub-Oficial)
  • Chuẩn úy hạng nhất (Primer Sub-Oficial)
  • Chuẩn úy hạng nhì (Segundo Sub-Oficial)
  • Chuẩn úy hạng ba (Sub-Oficial)
  • Thượng sĩ (Sargento de Primera)
  • Trung sĩ (Sargento de Segunda)
  • Hạ sĩ (Sargento de Tercera)
Binh sĩ
  • Binh nhất (Soldado de Primera)
  • Binh nhì (Soldado)

Hải quân

Chỉ huy cao cấp
  • Đô đốc (Almirante)
  • Phó đô đốc (Vicealmirante)
  • Chuẩn đô đốc (Contralmirante)
Chỉ huy trung cấp
  • Đại tá (Capitán de Navío)
  • Trung tá (Capitán de Fragata)
  • Thiếu tá (Capitán de Corbeta)
Chỉ huy sơ cấp
  • Đại úy (Teniente de Navío)
  • Thượng úy (Teniente de Fragata)
  • Trung úy (Teniente de Corbeta)
  • Thiếu úy (Alférez)
Hạ sĩ quan
  • Chuẩn úy cao cấp (Primer Sub-Oficial)
  • Chuẩn úy (Sub-Oficial)
  • Thượng sĩ (Sargento de Primera)
  • Trung sĩ (Sargento de Segunda)
  • Hạ sĩ (Sargento de Tercera)
Binh sĩ
  • Thủy binh nhất (Marinero de Primera)
  • Thủy binh (Marinero)